Lớp nâng hạng lái xe D,E,Fc
NÂNG HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE
I) ĐÀO TẠO NÂNG HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE
1) Điều kiện nâng hạng bằng lái:
– B2 nâng lên C đủ 3 năm kinh nghiệm trở lên
– B2 nâng lên D đủ 5 năm kinh nghiệm trở lên
– C nâng lên D đủ 3 năm kinh nghiệm trở lên
– C nâng lên E đủ 5 năm kinh nghiệm trở lên
– D nâng lên E đủ 3 năm kinh nghiệm trở lên
2) Thủ tục nhập học: Hồ sơ gốc + 08 ảnh 3×4 + CMT photo + Bằng Trung Học Cơ Sở trở lên
– Thi sau 02 tháng tại Hà Nội
Liên hệ ngay với chúng tôi: Trung tâm đạy nghề và đào tạo lái xe Hàng Không
VPTS: Phú Diễn – Bắc Từ Liêm – Hà Nội
Mobile: 0988560532
II) QUY TRÌNH ĐÀO TẠO NÂNG HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE
1. Thời gian đào tạo
a) Hạng B1 lên B2 : 102 giờ (lý thuyết: 52, thực hành lái xe: 50);
b) Hạng B2 lên C : 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
c) Hạng C lên D : 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
d) Hạng D lên E : 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
đ) Hạng B2 lên D : 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
e) Hạng C lên E : 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
g) Hạng B2, C, D, E lên F tương ứng: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144).
2. Các môn kiểm tra
a) Kiểm tra các môn học trong quá trình học;
b) Kiểm tra cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với nâng hạng lên B2, C, D, E khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật giao đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; môn thực hành lái xe với 10 bài thi liên hoàn, bài tiến lùi hình chữ chi và lái xe trên đường;
c) Kiểm tra cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với nâng hạng B2, C, D, E lên hạng F tương ứng khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; thực hành lái xe trong hình và trên đường theo quy trình sát hạch lái xe hạng F.
3. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
TT | CHỈ TIÊU TÍNH TOÁNCÁC MÔN HỌC | ĐƠN VỊ TÍNH | HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE | |||||||
B1LÊNB2 | B2LÊNC | CLÊND | DLÊNE | B2, C,D, ELÊN F | B2LÊND | CLÊNE | ||||
1 | Pháp luật giao thông đường bộ | giờ | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 20 | 20 | |
2 | Kiến thức mới về xe nâng hạng | giờ | – | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | |
3 | Nghiệp vụ vận tải | giờ | 16 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | |
4 | Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông | giờ | 12 | 16 | 16 | 16 | 16 | 20 | 20 | |
5 | Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái | giờ | 50 | 144 | 144 | 144 | 144 | 280 | 280 | |
– Số giờ thực hành lái xe/học viên | giờ | 10 | 18 | 18 | 18 | 18 | 28 | 28 | ||
– Số km thực hành lái xe/học viên | km | 150 | 240 | 240 | 240 | 240 | 380 | 380 | ||
– Số học viên/1 xe tập lái | học viên | 5 | 8 | 8 | 8 | 8 | 10 | 10 | ||
6 | Số giờ học/học viên/khóa đào tạo | giờ | 62 | 66 | 66 | 66 | 66 | 84 | 84 | |
7 | Tổng số giờ một khóa học | giờ | 102 | 192 | 192 | 192 | 192 | 336 | 336 | |
THỜI GIAN ĐÀO TẠO | ||||||||||
1 | Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học | ngày | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
2 | Số ngày thực học | ngày | 13 | 24 | 24 | 24 | 24 | 42 | 42 | |
3 | Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng | ngày | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 8 | 8 | |
4 | Cộng số ngày/khóa học | ngày | 18 | 30 | 30 | 30 | 30 | 52 | 52 |